VIDEO
Bu lông đai ốc được tiếp tế theo không hề ít các tiêu chuẩn chỉnh khác biệt như: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn chỉnh Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCcả nước (Việt Nam).Bạn đang xem: Bản vẽ bu lông đai ốc
Công ty Tchúng ta An trân trọng giới thiệu đến người sử dụng “Bảng tra Bu lông đai ốc tiêu chuẩn” của một số một số loại Bu lông:
1. Bảng tra Bu lông lục giác không tính tiếp tế theo tiêu chuẩn chỉnh DIN 933:
d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5 k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14 s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32 d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56 P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5 k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35 s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85
2. Bảng tra Bu lông lục giác ko kể cung ứng theo tiêu chuẩn chỉnh DIN 931:
d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5 k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14 s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32 b1, L≤125 14 – 18 22 26 30 34 38 42 46 50 b2, 125200 – – – – – – – 57 61 65 69 d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56 P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5 k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35 s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85 b1, L≤125 54 60 66 72 78 84 90 96 102 – – b2, 125
d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 P 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 b* 18 20 22 24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 66 72 dk 5,5 7 8,5 10 13 16 18 21 24 28 30 33 36 40 45 k 3 4 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 27 30 s 2,5 3 4 5 6 8 10 12 14 14 17 17 19 19 22
4. Bảng tra Bu lông lục giác chìm đầu cầu phân phối theo tiêu chuẩn chỉnh DIN 7380:
d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 P 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 – 2 – – – – – – dk 5,7 7,6 9,5 10,5 14 17,5 21 – 28 – – – – – – k 1,65 2,2 2,75 3,3 4,4 5,5 6,6 – 8,8 – – – – – – s 2 2,5 3 4 5 6 8 – 10 – – – – – –
5. Bảng tra Bu lông lục giác chìm đầu bằng sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 7991:
d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 P 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 – 2 – 2,5 – – – – dk 6 8 10 12 16 20 24 – 30 – 36 – – – – k 1,7 2,3 2,8 3,3 4,4 5,5 6,5 – 7,5 – 8,5 – – – – α 90 0 90 0 90 0 90 0 90 0 90 0 90 0 – 90 0 – 90 0 – – – – s 2 2,5 3 4 5 6 8 – 10 – 12 – – – –
6. Bảng tra Đai ốc (Ecu) cấp dưỡng theo tiêu chuẩn chỉnh DIN 934:
d M3 M4 M5 M6 M7 M8 M10 M12 M14 P 0,5 0,7 0,8 1 1 1,25 1,5 1,75 2 m 2,4 3,2 4 5 5,5 6,5 8 10 11 s 5,5 7 8 10 11 13 17 19 22 d M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33 M36 P 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5 4 m 13 15 16 18 19 22 24 26 29 s 24 27 30 32 36 41 46 50 55