Bộ 12 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 4 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Toán 4 bản word có lời giải chi tiết:
B2: Nhắn tin tới zalo neftekumsk.com Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Bạn đang xem: Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2022
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 6 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1. Phân số 1218rút gọn về phân số tối giản là:
A.12
B.23
C.34
D.45
Bài 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 38?
A.1218
B.612
C.916
D.924
Bài 3. Kết quả của phép tính 25+45là:
A.35
B.65
C.25
D.45
Bài 4. Hình thoi là hình:
A. Có bốn cạnh bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Bài 5. Đổi 16 giờ 15 phút = … phút.
A. 25 phút
B. 35 phút
C. 105 phút
D. 20 phút
Bài 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16cm và 2dm. Diện tích hình thoi đó là: ………………… (0,5 điểm)
A. 18cm2
B. 32cm2
C. 14cm2
D. 160cm2
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3620 yến = ... tạ
6020 kg = ... tấn ... yến
Phần II. Tự luận
Bài 1. Tính:
a)32:94
b)310+12
c)43−25
d)27×35
Bài 2. Tìm :
a)x+34=53
b)x−16=512
Bài 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng 25tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm

B.

C.

D.

Câu 3.(0,5 điểm): Phân số

A.

B.

C.

D.

Câu 4. (0,5 điểm). Tính:

A.

B. 2
C. 1
D.


A.

B.

C.

D.

Câu 6.(0,5 điểm):

A. 50
B. 20
C. 25
D. 200
Câu 7.(0,5 điểm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:
A. 150
B. 150 000
C. 15 000
D. 1500
Câu 8.(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức

A.




Câu 9.(0,5 điểm): Tổng số tuổi của bố Lan và Lan là 46 tuổi. Lan kém bố 28 tuổi. Tính tuổi của bố An hiện nay?
A. 30 tuổi
B. 34 tuổi
C. 28 tuổi
D. 37 tuổi
Câu 10. (0,5 điểm): Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm²
B. 270 cm
C. 540cm²
D. 54dm²
Câu 11. (0,5 điểm): Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và DC; AD và BC
C. AB và BC; CD và AD
D. AB và CD; AC và BD
Câu 12. (0,5 điểm): ) Lớp 4A có 28 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng

A. 45
B. 28
C. 40
D. 42
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Câu 13. (1 điểm): Tính nhanh
1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367
Câu 14.(2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng

Câu 15. (1 điểm): Tìm y
125 × y - 12 × y - 13× y = 5208000
ĐÁP ÁN
I. Hướng dẫn cho điểm
- Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế chấm theo thang điểm 10 (Mười), không cho điểm 0 (không)
- Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.
II. Đáp án, biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu | Đáp án | Điểm | Câu | Đáp án | Điểm |
1 | D | 0,5 | 7 | B | 0,5 |
2 | C | 0,5 | 8 | A | 0,5 |
3 | D | 0,5 | 9 | D | 0,5 |
4 | B | 0,5 | 10 | A | 0,5 |
5 | D | 0,5 | 11 | B | 0,5 |
6 | C | 0,5 | 12 | C | 0,5 |
2. Phần tự luận (4 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 13 (1 điểm) | 1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367 = 1367× (54 + 45 + 1) | 0,5 |
= 1367 × 100 | 0,25 | |
= 136 700 | 0,25 | |
Câu 14 (2 điểm) | Nếu coi chiều rộng mảnh đất là 2 phần, thì chiều dài mảnh đất là 3 phần bằng nhau, ta có: | 0,25 |
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần) | 0,25 | |
Chiều rộng mảnh đất là (100 : 5) × 2 = 40 (m) | 0,5 | |
Chiều dài mảnh đất là 100 - 40 = 60 (m) | 0,25 | |
Mảnh đất đó có diện tích là 60 × 40 = 2400 (m2) | 0,5 | |
Đáp số: 2400 m2 | 0,25 | |
Câu 15 (1 điểm) | 125 × y - 12 × y - 13 × y = 5208000 | |
y × (125 - 12 - 13) = 5208000 | 0,25 | |
y × 100 = 5208000 | 0,25 | |
y = 5208000 : 100 | 0,25 | |
y = 52080 | 0,25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 8)
PHẦN 1 (3,5 điểm).Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy
Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 2 378 023 là:
A. 700
B. 7000
C. 70 000
D. 700 000
Câu 2. Phân số nào lớn hơn phân số

A.

B.

C.

D.

Câu 3.Tìm x là số tự nhiên, biết:

B.

C.

D.

A. 50 cm
B. 20 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 6. Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên là:
A. 16 cm2
B. 20 cm2
C. 22 cm2
D. 30 cm2
Câu 7.Thế kỉ thứ XX bắt đầu từ năm nào đến năm nào?
A. Từ năm 1900 đến năm 2000
B. Từ năm 1901 đến năm 2000
C. Từ năm 1901 đến năm 2001
D. Từ năm 1900 đến năm 2001
PHẦN II (6,5 điểm)
Câu 1(1 điểm). Điền dấu >;
a) 2km245m2......... 200 045m2
b) 2 tạ + 26 yến ......... 40 yến
c)

d)

Câu 2(2 điểm). Tính
a.

b.

c.

Câu 3(1,5 điểm). Một cửa hàng có số đường trắng ít hơn số đường hoa mai là 240kg. Tính số đường mỗi loại, biết rằng


Câu 4(1 điểm). Tìm x
22 x X + X x 27 + X = 25

Câu 5(1 điểm). So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất
a.


b.


ĐÁP ÁN
PHẦN I(3,5 điểm). Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu được 0.5 điểm
Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | C | D | A | B | D | C | B |
PHẦN II(6,5 điểm)
Bài 1(1 điểm).HS điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Đáp án:
a) 2km245m2>200 045m2
b) 2 tạ + 26 yến>40 yến
c)

d)

Bài 2(1,5 điểm).-HS thực hiện đúng 2 phép tính đầu, mỗi phép tính được 0,5 điểm
-HS thực hiện đúng biểu thức được 1 điểm
a.


b.


c.


Bài 3 (2 điểm).Bài giải
HS vẽ sơ đồ đúng được (0,25 điểm)
Hiệu số phần bằng nhau là 5 – 3 = 2 (phần) (0,25 điểm)
Cửa hàng có số đường trắng là: 240 : 2 x 3 = 360 (kg) (0,5 điểm)
Cửa hàng có số đường hoa mai là: 360 + 240 = 600 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: đường trắng: 360 kg; trắng hoa mai: 600 kg
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
Bài 4(1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a. 22 x X + X x 27 + X = 25
X x (22 + 27 +1) = 25
X x 50 = 25 (0,25 đ)
X = 25 : 50
X = (0,25 đ)
b)



x+ 9 = 15
x = 15 – 9
x = 6 (0,25 đ)
Bài 5(1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a.


Vì

nên


Vì


Mà

Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Xem thêm: Ghost Win 7 32Bit Full Driver Nhẹ 2018, Ghost Win 7 32Bit, 64Bit Full Driver
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 9)
PHẦN I: Trắc nghiệm(3,5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
Câu 1(0,5 điểm). Trong các phân số:


A.





A.





A.

B.

C.

D.

A. 29B. 209C. 2009D. 2900
Câu 5(0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 36 kg = … kg
A. 836B. 8036C. 8360D. 800036
Câu 6(1,0 điểm). Lựa chọn, viết số thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi bài sau:
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..
A. song songB. bằng nhauC. song song, bằng nhauD. song song, không bằng nhau
b) Diện tích hình thoi là 250 cm2, độ dài một đường chéo là 25 cm.
Vậy độ dài đường chéo còn lại là ........ dm.
PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 7(2,0 điểm). Tính




Câu 8(1,5 điểm). Tìm X


Câu 9(2,0 điểm). Trong đợt quyên góp ủng hộ xây dựng tượng đài tưởng niệm chiến sỹ đảo Gạc Ma thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam, số tiền lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 62000 đồng. Tính số tiền mối lớp quyên góp được, biết số tiền của lớp 4B bằng 3/5 số tiền của lớp 4A.
Câu 10(1 điểm). Mẹ có một rổ cam ít hơn 20 quả. Nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả. Em hãy tính xem rổ cam của mẹ có bao nhiêu quả.
ĐÁP ÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). C.
Câu 2 (0,5 điểm). D.
Câu 3 (0,5 điểm). A.
Câu 4 (0,5 điểm). D.
Câu 5 (0,5 điểm). B.
Câu 6 (1 điểm).
a)Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..
Chọn C. song song, bằng nhau(0,5 điểm)
b) Vậy độ dài đường chéo còn lại là 2 dm (0,5 điểm)
Câu 6a: Đúng mỗi ý cho 0,25 đ
PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 7(2,0 điểm). Tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.



d)

Câu 8(1,5 điểm). Tìm X. Tính đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.
a)

b)

Câu 9(2,0 điểm). Vẽ đúng sơ đồ: 0,25 điểm
Lớp 4A: |-------|-------|-------|
Lớp 4B: |-------|-------|-------|-------|-------|
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần)
Lớp 4A quyên góp đc số tiền là: 62 000 : 2 × 5 = 155 000 (đồng)
Lớp 4B quyên góp đc số tiền là: 155 000 - 62 000 = 93 000(đồng)
Đáp số: Lớp 4A: 155000 đồng
Lớp 4B: 93000 đồng
- Tìm đúng hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm
- Tìm đúng số tiền lớp 4A: 155000 đồng 0,75 điểm
- Tìm đúng số tiền lớp 4B: 93000 đồng 0,5 điểm
- Đáp số đúng: 0,25 điểm
Câu 10(1 điểm). Học sinh chỉ nêu đúng kết quả (không lí luận) cho 0,25 điểm.
Vì nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả
Nên số cam của mẹ bớt đi 1 quả sẽ là số chia hết cho cả 3 và 5: 0,5 điểm
Số chia hết cho cả 3 và 5 lại bé hơn 20 là 15.
Vậy mẹ có tất cả là 16 quả cam. 0,5 điểm
· Lưu ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Tính ra kết quả nhưng không rút gọn vẫn cho điểm tối đa.
- Toán có lời văn:
+ HS có thể làm gộp bước vẫn cho điểm tối đa.
+ HS không vẽ sơ đồ hoặc không lí luận thì không cho điểm.
+ Sai lời giải không cho điểm; sai trên đúng dưới không cho điểm.
+ Đúng lời giải; đúng phép toán; sai kết quả, đơn vị ->cho ½ số điểm của ý
Ta có thể giải cách khác như sau
Vì rổ cam của mẹ có ít hơn 20 quả mà chia 3 hoặc 5 đều dư 1.
Ta có:
6 : 3 = 2 (dư 0)
6 : 5 = 1 (dư 1) (loại)
11 : 3 = 3 (dư 2)
11 : 5 = 2 (dư 1) (loại)
16 : 3 = 5 (dư 1)
16 : 5 = 3 (dư 1) (chọn)
Vậy rổ cam của mẹ có 16 quả .
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 10)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1:(1 điểm) Rút gọn phân số

A.

B.

C.

Câu 2:(1 điểm) 2m29dm2= ….m2. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 29
B. 290
C. 209
D. 2009
Câu 3: (1 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A.




Câu 4:(1 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2
B. 240 m2
C. 12m2
D. 24dm2
Câu 5:(1 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.




Câu 6:(1 điểm) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
A. 9m
B. 6m
C. 8m
D. 4m
Câu 7:(1 điểm) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là:
A. 45
B. 27
C. 13
D. 15
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:Tính (1 điểm)
a)

b. 10000 - 2575 : 25
Bài 2:Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng

Bài 3:Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh trònchữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1: | B. | 1 điểm |
Câu 2 : | C. | 1 điểm |
Câu 3: | A | 1 điểm |
Câu 4: | C | 1 điểm |
Câu 5: | C | 1 điểm |
Câu 6: | B | 1 điểm |
Câu 7. | A. | 1 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:Tính (1 điểm)
a)


b. 10000 - 2575 : 25 = 10000 - 103 = 9897
Bài 2:Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng

Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là
2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm
Tuổi con là:
56 : 7 x 2 = 16 (tuổi) 0,25 điểm
Tuổi mẹ là:
56 – 16 = 40 (tuổi) 0,25 điểm
Đáp số: Con: 16 tuổi
Mẹ: 40 tuổi
Hoặc có thể giải theo cách khác như sau:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là
2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm
Tuổi mẹ là : 56 : 7 x 5 = 40 (tuổi) 0,25 điểm
Tuổi con là: 56 - 40 = 16 (tuổi) 0,25 điểm
Đáp số: Con: 16 tuổi
Mẹ: 40 tuổi
Bài 3:Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
24 – 16 = 8 (cm) 0,25 điểm
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm2) 0,25 điểm
Diện tích hình vuông là:
16 x 16 = 256 (cm2) 0,25 điểm
Diện tích tấm bìa là:
192 + 256 = 448 (cm2) 0,25 điểm
Đáp số: 448 (cm2)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 11)
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hình nào có

Câu 2:Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 306
B. 765
C. 7259
D. 425
Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
a) 5m27 dm2> 570 dm2
b) 3 tấn 70 kg
c) 3dm245 cm2= 345 cm2
d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.
Câu 5:

A. 6
B. 27
C. 12
D. 36
Câu 6: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 272 cm2
B . 270 cm2
C . 725 cm2
D. 277 cm2
Câu 7:Biểu thức m - n × 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n × 4 là:
A. 80
B. 100
C. 800
D. 1000
Câu 8:Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng

A. 15 m2
B. 150 m2
C. 150dm2
D. 15 dm2
Câu 9:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:
A. 500 cm
B. 2 000 cm
C. 1 000 cm
D. 700 cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1:Tính
a)



d)


a) Tính diện tích của thửa ruộng.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 |
D | C | B | A – S B – Đ C – Đ D - S | C | A | A | B | C |
0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
II. TỰ LUẬN
Bài 1: 2 điểm




Bài 2:2 điểm
HS vẽ sơ đồ (0,25 điểm)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 3 =8 (phần) (0,25 điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
136: 8 × 5 = 85 (m) (0,25 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
136 – 85 = 51 (m) (0,25 điểm)
a, Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
85 × 51 = 4335 (m2) (0,5 điểm)
b, Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
4335 ×

Đáp số: a, 4335 m2
b, 2601 kg
Bài 3:1 điểm
%3D%5Cfrac%7B7%7D%7B10%7D%20%5Ctimes%2010%3D%5Cfrac%7B70%7D%7B10%7D%3D7)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 12)
Câu 1:(1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:
Câu 2:(1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m23cm2= ………cm2là:
a/ 5730
b/ 573
c/ 570003
d/ 5703
Câu 3:(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC
b/ AH vuông góc với DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2
Câu 4:(1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng

a/ 40 tuổi.
b/ 30 tuổi.
c/ 8 tuổi.
d/ 32 tuổi.
Câu 5:(0,5đ) Kết quả phép cộng= …… là:
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ

Câu 7:(1đ) Điền dấu (> ;
a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;
Câu 8:(2đ) Tính:
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369
37978 – 5169
b/ Tính: (1đ)


Câu 9:(1đ) Tìm x:
Câu 10:(1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
ĐÁP ÁN
Câu 1:(1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:
Câu 2:(1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m23cm2= ………cm2là: Chọn c
Câu 3:(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC: S
b/ AH vuông góc với DC: Đ
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm: S
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2Đ
Câu 4:(1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng

Câu 5:(0,5đ) Kết quả phép cộng= …… là : Chọn d
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ

Câu 7:(1đ) Điền dấu (> ;
a/ 2 giờ 45 phút
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369 = 13856
37978 – 5169 = 32809
b/ Tính: (1đ)
Câu 9:(1đ) Tìm x:
Câu 10:(1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ)