Các ký kết hiệu hay cần sử dụng vào phiên bản vẽ xây cất năng lượng điện được đặt để sửa chữa thương hiệu các trang bị năng lượng điện giỏi thay thế sửa chữa một nhóm những sản phẩm điện có tác dụng tương đương nhau. Việc áp dụng các cam kết hiệu này giúp cho việc điện thoại tư vấn tên đồ vật trlàm việc bắt buộc dễ dàng với chuyên nghiệp rộng rất nhiều.

Dường như còn một số trong những thuật ngữ
Air distribution system | Hệ thống điều phối hận khí |
Starting current | Dòng khởi động |
Selector switch | Công tắc gửi mạch |
Rated current | Dòng định mức |
Potential pulse | Điện áp xung |
Phase reversal | Độ lệch pha |
Overhead Concealed Loser | Tay cố gắng thuỷ lực |
Magnetic Brake | Bộ hãm từ |
Magnetic contact | Công tắc năng lượng điện từ |
Lifting lug | Vấu cầu |
Incoming Circuit Breaker | Aptomat tổng |
Earthing leads | Dây tiếp địa |
Disruptive discharge switch | Bộ kích mồi |
Disruptive sầu discharge | Sự phóng năng lượng điện đánh thủng |
Current transformer | Máy đổi mới dòng |
Copper equipotential bonding bar | Tấm nối đẳng cầm bằng đồng |
Cooling fan | Quạt làm cho mát |
Compensate capacitor | Tụ bù |
Capacitor | Tụ điện |
Wire | Dây điện |
Smoke detector | Đầu dò khói |
Smoke bell | Chuông báo khói |
Photoelectric cell | Tế bào quang điện |
Contactor | Công tắc tơ |
Neutral wire | Dây nguội |
Low voltage | Hạ thế |
Live wire | Dây nóng |
Leakage current | Dòng rò |
Lamp | Đèn |
Sensor / Detector | Thiết bị cảm biến, đầu dò |
Direct current | Điện 1 chiều |
High voltage | Cao thế |
Alarm bell | Chuông báo từ động |
Distribution Board | Tủ/bảng phân pân hận điện |